Từ điển Thiều Chửu
犂 - lê/lưu
① Cái cày. ||② Con trâu lang lổ. ||③ Người già gọi là lê lão 犂老. ||④ Cày. ||⑤ Một âm là lưu. Lưu nhiên 犂然 đích xác, chắc chắn. Cũng viết là 犁.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
犂 - lê
Cái cày — Cày ruộng — Có đốm đen. Khoang đen. Td: Lê ngưu ( con bò khoang, loang lổ vàng đen ).